Tham khảo Rude_Boy_(bài_hát_của_Rihanna)

  1. “CSPC: Rihanna Popularity Analysis”. ChartMasters. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2018.
  2. “Rude Boy – Single”. iTunes Store (AUS). Apple Inc. 19 tháng 2 năm 2010. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.
  3. Rated R (Compact Disc). Rihanna. Def Jam Recordings. 2010. tr. 5. 56061727. Đã bỏ qua tham số không rõ |titlelink= (gợi ý |title-link=) (trợ giúp)Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. "Australian-charts.com – Rihanna – Rude Boy". ARIA Top 50 Singles. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  5. "Austriancharts.at – Rihanna – Rude Boy" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  6. "Ultratop.be – Rihanna – Rude Boy" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  7. "Ultratop.be – Rihanna – Rude Boy" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  8. "Brasil Hot 100 Airplay". Billboard Brasil (Brasil: bpp) (2): 96. 23 April 2012.
  9. "Rihanna Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  10. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Séc). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201023 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2010.
  11. "Danishcharts.com – Rihanna – Rude Boy". Tracklisten. Truy cập ngày 14 tháng 8 năm 2011.
  12. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  13. "Rihanna: Rude Boy" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  14. "Lescharts.com – Rihanna – Rude Boy" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  15. “Rihanna - Rude Boy” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  16. "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" (bằng tiếng Hungary). Single (track) Top 40 lista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  17. "Chart Track: Week 13, 2010". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  18. "Rihanna – RudeBoy Media Forest". Israeli Airplay Chart. Media Forest.
  19. "Italiancharts.com – Rihanna – Rude Boy". Top Digital Download. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  20. “Rihanna - Chart History Luxembourg”. Billboard.biz. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2012.
  21. "Nederlandse Top 40 – week 16, 2010" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40 Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  22. "Dutchcharts.nl – Rihanna – Rude Boy" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  23. "Charts.nz – Rihanna – Rude Boy". Top 40 Singles. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  24. "Topp 20 Single uke 11, 2010 – VG-lista. Offisielle hitlister fra og med 1958" (bằng tiếng Na Uy). VG-lista. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  25. “Listy bestsellerów, wyróżnienia:: Związek Producentów Audio-Video”. Polish Music Charts. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2011.
  26. “Romanian Top 10 Report: Rihanna shines bright...”. ngày 11 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 11 tháng 3 năm 2013.
  27. "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2011.
  28. "ČNS IFPI" (bằng tiếng Slovak). Hitparáda – Radio Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn 201018 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  29. "Spanishcharts.com – Rihanna – Rude Boy" Canciones Top 50. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2011.
  30. "Swedishcharts.com – Rihanna – Rude Boy". Singles Top 100. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  31. "Swisscharts.com – Rihanna – Rude Boy". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  32. "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  33. "Official R&B Singles Chart Top 40". Official Charts Company. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  34. "Rihanna Chart History (Hot 100)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  35. "Rihanna Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard.
  36. "Rihanna Chart History (Dance Club Songs)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  37. "Rihanna Chart History (Hot R&B/Hip-Hop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  38. "Rihanna Chart History (Pop Songs)". Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2010.
  39. "Rihanna Chart History (Rhythmic)". Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  40. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  41. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 50 Urban Singles 2010”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  42. “Jahreshitparade 2010”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  43. “Jaaroverzichten 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  44. “Rapports Annuels 2010”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  45. “Canadian Hot 100 Music Chart: Best of 2010”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  46. “Track 2010 Top-50”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  47. “2010 Year End Charts – European Hot 100 Singles”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  48. “Classement Singles - année 2010”. SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  49. “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  50. “IRMA - Best of Singles”. IRMA Charts. Irish Record Music Association. Truy cập ngày 20 tháng 10 năm 2018.
  51. “Classifiche annuali dei dischi più venduti e dei singoli più scaricati nel 2010” (bằng tiếng Ý). FIMI. 17 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  52. “Jaarlijsten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  53. “Jaaroverzichten 2010” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  54. “Top Selling Singles of 2010”. RIANZ. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  55. “Romanian Top 100 - Year End Chart” (bằng tiếng Romania). Beatfactor. 3 tháng 1 năm 2011. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2016.
  56. “Årslista Singlar – År 2010”. Swedish Recording Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  57. “Swiss Year-End Charts 2010”. Swiss Singles Chart. Hung Medien. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  58. “UK Year-end Singles 2010” (PDF). The Official Charts Company. Chartplus.co.uk. tr. 1. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 24 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  59. “Hot 100 Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  60. “Dance Club Songs - Year-End 2010”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  61. “Hot R&B/Hip-Hop Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  62. “Pop Songs - Year-End 2010”. Billboard. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  63. “The Billboard Rhythmic Songs – 2010 Year End Charts”. Billboard. Prometheus Global Media. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  64. “ARIA Charts – Accreditations – 2015 singles” (PDF). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  65. “Ultratop − Goud en Platina – 2011”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  66. “Denmark single certifications – Rihanna – Rude Boy”. IFPI Đan Mạch.
  67. “France single certifications – Rihanna – Rude Boy” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  68. “Classement Singles - année 2010” (bằng tiếng Pháp). infodisc.fr. Truy cập ngày 22 tháng 10 năm 2018.
  69. “Gold-/Platin-Datenbank (Adele; 'Skyfall')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  70. “Gold-/Platin-Datenbank (Rihanna; 'Rude Boy')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  71. “Italy single certifications – Rihanna – Rude Boy” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Rude Boy" vào ô "Filtra". Chọn "Singoli online" dưới phần "Sezione".
  72. PHẢI CUNG CẤP id CHO CHỨNG NHẬN NEW ZEALAND.
  73. Doanh số tiêu thụ của "Rude Boy":
  74. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Rihanna; 'Rude Boy')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  75. “Britain single certifications – Rihanna – Rude Boy” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn singles trong bảng chọn Format. Chọn Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Rude Boy vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  76. Myers, Justin (20 tháng 2 năm 2017). “Rihanna's Official Top 40 biggest selling singles”. Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 2 năm 2017.
  77. “American single certifications – Rihanna – Rude Boy” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Rude_Boy_(bài_hát_của_Rihanna) http://lista.vg.no/show_list.php?ListsOp=showWeek&... http://www.mediaforest.biz/WeeklyCharts/HistoryWee... http://www.billboard.com/artist/365068/rihanna/cha... http://zpav.pl/rankingi/listy/nielsen/top5.php?idl... http://romaniantop100.blogspot.ro/2013/03/rihanna-... http://www.swisscharts.com/search_certifications.a... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.austriancharts.at/2010_single.asp http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2010 http://www.fimi.it/dett_ddmercato.php?id=73